Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (22) Sūra: Sūra Ja-Syn
وَمَالِيَ لَآ أَعۡبُدُ ٱلَّذِي فَطَرَنِي وَإِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
Và người đàn ông đó khuyên bảo rằng: "Điều gì, có thể ngăn cản tôi thờ phượng Allah Đấng mà đã tạo hóa ra tôi ? Và điều gì có thể ngăn cản quý vị thờ phượng Thượng Đế của quý vị Đấng đã tạo hóa ra quý vị và cũng là Đấng duy nhất sẽ đưa quý vị trở về gặp lại Ngài vào Ngày Phục Sinh để nhận lấy kết quả ?"
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• أهمية القصص في الدعوة إلى الله.
* Tầm quan trọng của những câu chuyện - nói về những điều tốt đẹp hay những hình phạt của thế hệ trước... - trong tuyên truyền kêu gọi đến với Allah.

• الطيرة والتشاؤم من أعمال الكفر.
* Việc mê tính và sự bi quan là những hành động vô đức tin.

• النصح لأهل الحق واجب .
* Khuyên bảo những người chân chính là bổn phận bắt buộc

• حب الخير للناس صفة من صفات أهل الإيمان.
* Yêu thương, mong muốn mọi người có được những điều tốt đẹp là một trong những phẩm chất của những người có đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (22) Sūra: Sūra Ja-Syn
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti