Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (61) Sūra: Sūra Ja-Syn
وَأَنِ ٱعۡبُدُونِيۚ هَٰذَا صِرَٰطٞ مُّسۡتَقِيمٞ
TA (Allah) đã sắc lệnh cho các ngươi - hỡi con cháu Adam - rằng hãy tôn thờ duy nhất mình TA, không được phép tổ hợp TA với bất cứ ai (vật gì). Việc thờ phượng riêng một mình TA và luôn vâng lời TA là con đường ngay thẳng dẫn đến sự hài lòng của TA và dẫn lối đến Thiên Đàng. Thế nhưng, các ngươi đã không tuân theo chỉ dụ và sắc lệnh của TA.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• في يوم القيامة يتجلى لأهل الإيمان من رحمة ربهم ما لا يخطر على بالهم.
* Vào ngày Phán Xét, những người có đức tin sẽ thấy được lòng nhân từ của Thượng Đế của họ dành cho họ bao la như thế nào, điều mà họ chưa từng hình dung trong tâm trí của mình.

• أهل الجنة مسرورون بكل ما تهواه النفوس وتلذه العيون ويتمناه المتمنون.
* Cư dân Thiên Đàng sẽ hài lòng và hạnh phúc với những gì làm các linh hồn yêu thích, cặp mắt đầy sung sướng và với những gì họ từng khao khát mơ ước.

• ذو القلب هو الذي يزكو بالقرآن، ويزداد من العلم منه والعمل.
* Người có trái tim thực sự là người được thanh lọc bởi Thiên Kinh Qur'an, và sự thanh lọc được gia tăng bởi sự hiểu biết từ Nó và làm theo Nó.

• أعضاء الإنسان تشهد عليه يوم القيامة.
* Các bộ phận cơ thể của con người sẽ là nhân chứng tố cáo y vào ngày Phán Xét.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (61) Sūra: Sūra Ja-Syn
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti