Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (7) Sūra: Sūra Ja-Syn
لَقَدۡ حَقَّ ٱلۡقَوۡلُ عَلَىٰٓ أَكۡثَرِهِمۡ فَهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Chắc chắn, Allah sẽ trừng phạt đa số bọn họ là một điều quá hiển nhiên, nó sẽ diễn ra sau khi đã được hoàn chỉnh mọi chân lý của Allah từ chính chiếc lưỡi của Thiên Sứ của Ngài đến với họ, rõ ràng như thế mà họ còn chưa chịu tin ở nơi Ngài và tiếp tục ở trên hiện trạng vô đức tin. Bởi vì, họ là những người không tin tưởng nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài và cũng không chịu làm theo chân lý được đến với họ.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• العناد مانع من الهداية إلى الحق.
* Tính ngang tàn bướng bỉnh là tấm rào ngăn cản không cho đến được sự chỉ đạo của chân lý.

• العمل بالقرآن وخشية الله من أسباب دخول الجنة.
* Làm theo sự chỉ đạo của Qur'an và luôn kính sợ Allah là nguyên nhân được vào Thiên Đàng.

• فضل الولد الصالح والصدقة الجارية وما شابههما على العبد المؤمن.
* Giá trị của đứa con ngoan đạo, sự bố thí Jariyah - tài sản từ thiện sau khi chết - và những điều tương tự rất có lợi cho một bề tôi có đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (7) Sūra: Sūra Ja-Syn
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti