Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (28) Sūra: Sūra As-Saffat
قَالُوٓاْ إِنَّكُمۡ كُنتُمۡ تَأۡتُونَنَا عَنِ ٱلۡيَمِينِ
Những người đi theo nói với những kẻ được theo: "Quả thật, các người - hỡi các nhà lãnh tụ của chúng tôi - chính là những người đến gặp chúng tôi ở trần gian. Chính các người là những người xúi giục chúng tôi trở thành những người vô đức tin và Shirk với Allah. Chính các ngươi dẫn chúng tôi vào hố sâu tội lỗi và đưa chúng tôi rời xa sự thật mà các vị Thiên Sứ của Allah mang đến."
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• سبب عذاب الكافرين: العمل المنكر؛ وهو الشرك والمعاصي.
* Lý do mà những kẻ vô đức tin bị trừng phạt: hành động phản nghịch, Shirk và làm điều tội lỗi.

• من نعيم أهل الجنة أنهم نعموا باجتماع بعضهم مع بعض، ومقابلة بعضهم مع بعض، وهذا من كمال السرور.
* Một trong những nhiềm hạnh phúc của cư dân Thiên Đàng là họ cùng nhau hưởng niềm vui, họ ngồi cùng nhau mặt đối mặt khi họ gặp nhau. Và đấy là một niềm vui trọn vẹn.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (28) Sūra: Sūra As-Saffat
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti