Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (31) Sūra: Sūra As-Saffat
فَحَقَّ عَلَيۡنَا قَوۡلُ رَبِّنَآۖ إِنَّا لَذَآئِقُونَ
"Bởi thế, đó là điều tất nhiên đối với chúng tôi và các người y như Lời Allah đã hứa: { Rằng chắc chắn, TA sẽ nhét đầy Hỏa Ngục toàn bộ, nhà ngươi và kẻ nào trong chúng theo ngươi.} [ Câu kinh 75 - Surah Al-Zumar, câu 39]. Bởi thế, chúng ta buộc phải nếm - không thể nào thoát khỏi - điều mà Thượng Đế của chúng ta đã từng hứa hẹn."
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• سبب عذاب الكافرين: العمل المنكر؛ وهو الشرك والمعاصي.
* Lý do mà những kẻ vô đức tin bị trừng phạt: hành động phản nghịch, Shirk và làm điều tội lỗi.

• من نعيم أهل الجنة أنهم نعموا باجتماع بعضهم مع بعض، ومقابلة بعضهم مع بعض، وهذا من كمال السرور.
* Một trong những nhiềm hạnh phúc của cư dân Thiên Đàng là họ cùng nhau hưởng niềm vui, họ ngồi cùng nhau mặt đối mặt khi họ gặp nhau. Và đấy là một niềm vui trọn vẹn.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (31) Sūra: Sūra As-Saffat
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti