Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (59) Sūra: Sūra As-Saffat
إِلَّا مَوۡتَتَنَا ٱلۡأُولَىٰ وَمَا نَحۡنُ بِمُعَذَّبِينَ
"Ngoại trừ cái chết đầu tiên của chúng ta ở cuộc sống trần gian! Chúng ta sẽ sống mãi mãi ở nơi Thiên Đàng này và chúng ta không phải chịu bất cứ hình phạt nào giống như những kẻ vô đức tin."
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الظفر بنعيم الجنان هو الفوز الأعظم، ولمثل هذا العطاء والفضل ينبغي أن يعمل العاملون.
* Việc có được Thiên Đàng là chiến thắng vĩ đại, đây là phần thưởng mà những người làm việc cần làm tốt.

• إن طعام أهل النار هو الزقّوم ذو الثمر المرّ الكريه الطعم والرائحة، العسير البلع، المؤلم الأكل.
* Quả thật, thức ăn của cư dân trong Hỏa Ngục là loại cây Zaqqum, trái của nó cực đắng và hôi tanh, khó nuốt và gây đau đớn khi ăn.

• أجاب الله تعالى دعاء نوح عليه السلام بإهلاك قومه، والله نعم المقصود المجيب.
Allah Tối Cao đã đáp lại lời cầu xin của Nuh trong việc tiêu diệt đám dân của Người bởi Allah là Đấng rất nhanh chóng đáp lại lời cầu xin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (59) Sūra: Sūra As-Saffat
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti