Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (16) Sūra: Sūra Az-Zumar
لَهُم مِّن فَوۡقِهِمۡ ظُلَلٞ مِّنَ ٱلنَّارِ وَمِن تَحۡتِهِمۡ ظُلَلٞۚ ذَٰلِكَ يُخَوِّفُ ٱللَّهُ بِهِۦ عِبَادَهُۥۚ يَٰعِبَادِ فَٱتَّقُونِ
Bao phủ lên người họ là những làng khói mịt mù kèm theo là những ngọn lửa cháy bùn với độ cháy cực nóng. Đó chẳng qua chỉ là lời cảnh báo về hình phạt của Allah để cho đám bề tôi biết khiếp sợ Ngài." Này hỡi đám bầy tôi của TA! Hãy kính sợ TA bằng sự phục tùng mệnh lệnh của TA và kiềm hãm mình trước những điều mà TA đã nghiêm cấm."
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• إخلاص العبادة لله شرط في قبولها.
* Hãy thành tâm thờ phượng Allah trên những điều kiện khiến Ngài chấp nhận.

• المعاصي من أسباب عذاب الله وغضبه.
Sự không vâng lời là một trong những nguyên nhân khiến Allah phẫn nộ và trừng phạt

• هداية التوفيق إلى الإيمان بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự hướng dẫn đến với đức tin được thành công đều nằm trong tay của Allah, chứ không phải nằm trong tay của Thiên Sứ Muhammad - cầu xin Allah ban bình an cho Người.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (16) Sūra: Sūra Az-Zumar
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti