Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (27) Sūra: Sūra Ghafir
وَقَالَ مُوسَىٰٓ إِنِّي عُذۡتُ بِرَبِّي وَرَبِّكُم مِّن كُلِّ مُتَكَبِّرٖ لَّا يُؤۡمِنُ بِيَوۡمِ ٱلۡحِسَابِ
Khi biết được lời hăm dọa của Fir-'awn đối với mình thì Musa liền bảo: Ta dựa dẫm và nhờ cậy đến Thượng Đế của Ta và của các ngươi để bảo vệ Ta thoát khỏi tay của những tên ngạo mạn không tin tưởng vào sự thật cũng như không tin tưởng vào Ngày Phục Sinh để thanh toán trong việc thưởng và phạt.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• لجوء المؤمن إلى ربه ليحميه من كيد أعدائه.
* Người tin tưởng luôn dựa dẫm vào Thượng Đế của mình để bảo vệ thoát khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

• جواز كتم الإيمان للمصلحة الراجحة أو لدرء المفسدة.
* Được phép giấu kín đức tin Iman trước kẻ thù để bảo vệ lợi ích chính đáng hoặc để xóa bỏ đi cái xấu

• تقديم النصح للناس من صفات أهل الإيمان.
* Yêu thương, mong muốn mọi người có được những điều tốt đẹp là một trong những phẩm chất của những người có đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (27) Sūra: Sūra Ghafir
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti