Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (45) Sūra: Sūra Ghafir
فَوَقَىٰهُ ٱللَّهُ سَيِّـَٔاتِ مَا مَكَرُواْۖ وَحَاقَ بِـَٔالِ فِرۡعَوۡنَ سُوٓءُ ٱلۡعَذَابِ
Do đó, Allah đã bảo vệ y tránh khỏi điều xấu xa mà chúng âm mưu muốn giết chết y, và sự trừng phạt chết chìm đã bao trùm lên đám lâu la của Fir-'awn, rồi Allah đã nhấn hắn chết chìm dưới nước lụt cùng với tất cả đám thuộc hạ của hắn ở trên trần gian.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của sự phó thác cho Allah

• نجاة الداعي إلى الحق من مكر أعدائه.
* Người mời gọi nhân loại đến với chân lý luôn được Allah che chở thoát khỏi mưu đồ hãm hại của kẻ thù

• ثبوت عذاب البرزخ.
* Khẳng định có sự trừng phạt ở dưới mộ

• تعلّق الكافرين بأي سبب يريحهم من النار ولو لمدة محدودة، وهذا لن يحصل أبدًا.
* Những người vô đức tin sẽ không có bất kỳ lý do gì để hạn chế chúng tránh khỏi lửa của Hỏa Ngục cho dù trong một thời hạn nhất định, và điều này sẽ không bao giờ xảy ra

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (45) Sūra: Sūra Ghafir
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti