Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (34) Sūra: Sūra Aš-Šūra
أَوۡ يُوبِقۡهُنَّ بِمَا كَسَبُواْ وَيَعۡفُ عَن كَثِيرٖ
Hoặc nếu muốn là Đấng Hiển Vinh đã hủy diệt những chiếc tàu thuyền đó bằng cách đưa trận cuồng phong đến nhấn chìm chúng với lý do tội lỗi mà con người đã làm nên. Tuy nhiên Ngài đã bỏ qua rất nhiều lỗi lầm của đám bầy tôi của Ngài nên Ngài không trừng phạt họ.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الصبر والشكر سببان للتوفيق للاعتبار بآيات الله.
* Kiên nhẫn và biết tạ ơn là hai nguyên nhân dẫn đến việc biết chấp nhận các dấu hiệu của Allah.

• مكانة الشورى في الإسلام عظيمة.
* Hình thức thảo luận kham khảo ý kiến trong Islam có vị trí rất quan trọng.

• جواز مؤاخذة الظالم بمثل ظلمه، والعفو خير من ذلك.
* Được phép đáp trả lại người áp bức bằng những gì y đã tạo ra nhưng việc dung thứ sẽ tốt hơn điều đó.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (34) Sūra: Sūra Aš-Šūra
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti