Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (25) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
فَٱنتَقَمۡنَا مِنۡهُمۡۖ فَٱنظُرۡ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلۡمُكَذِّبِينَ
Bởi thế, TA đã trừng phạt những cộng đồng đã phủ nhận các Thiên Sứ trước Ngươi, và TA đã hủy diệt họ. Vì vậy, Ngươi hãy nhìn kỹ kết cuộc của những kẻ phủ nhận những điều mặc khải cho họ, quả thật họ có một kết cuộc vô cùng đau đớn.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• التقليد من أسباب ضلال الأمم السابقة.
* Truyền thống là một trong những nguyên nhân lạc lối của những cộng đồng trước đây.

• البراءة من الكفر والكافرين لازمة.
* Việc vô can khỏi sự phủ nhận đức tin và vô can khỏi những kẻ bất tin là bắt buộc.

• تقسيم الأرزاق خاضع لحكمة الله.
* Sự phân chia những bổng lộc phụ thuộc vào sự tinh tế của Allah.

• حقارة الدنيا عند الله، فلو كانت تزن عنده جناح بعوضة ما سقى منها كافرًا شربة ماء.
* Giá trị đáng khinh của trần gian đối vơi Allah, nếu nó thật sự có giá trị bằng sức nặng của chiếc cánh con muỗi là người vô đức tin đã không hưởng được bất cứ gì dù chỉ là một ngụm nước.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (25) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti