Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (39) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
وَلَن يَنفَعَكُمُ ٱلۡيَوۡمَ إِذ ظَّلَمۡتُمۡ أَنَّكُمۡ فِي ٱلۡعَذَابِ مُشۡتَرِكُونَ
Allah nói với những kẻ phủ nhận vào Ngày Phục Sinh: Và ngày hôm nay, lời trách móc không giúp ích được gì cho các ngươi - trước đây các ngươi đã bất công với chính bản thân các ngươi bằng tội Shirk và nhiều tội lỗi khác - các ngươi hãy cùng nhau san sẻ hình phạt vì những thần linh mà các ngươi đã tổ hợp trước đây sẽ không gánh vác bất cứ hình phạt nào của các ngươi cả.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• خطر الإعراض عن القرآن.
* Hiểm họa cho việc quay lưng lại với Qur'an.

• القرآن شرف لرسول الله صلى الله عليه وسلم ولأمته.
* Qur'an là một vinh dự cho Thiên Sứ của Allah - cầu xin sự bình an đến Người - và vinh dự cho cộng đồng của Người.

• اتفاق الرسالات كلها على نبذ الشرك.
* Tất cả lời mặc khải được truyền xuống đều có chung sứ mạng là bác bỏ Shirk tức sự tổ hợp ai khác để thờ phượng cùng Allah.

• السخرية من الحق صفة من صفات الكفر.
* Nhạo báng chân lý là một trong những bản chất của kẻ vô đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (39) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti