Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (40) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
أَفَأَنتَ تُسۡمِعُ ٱلصُّمَّ أَوۡ تَهۡدِي ٱلۡعُمۡيَ وَمَن كَانَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Với đám người điếc không thể nghe thấy chân lý, những người mù không thể nhìn thấy chân lý, vậy Ngươi - hỡi Thiên Sứ - làm sao có khả năng làm cho người điếc nghe thấy, hoặc hướng dẫn người mù, hay là hướng dẫn người mà rõ ràng y đang lạc lối ra khỏi con đường ngay thẳng cho được?!.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• خطر الإعراض عن القرآن.
* Hiểm họa cho việc quay lưng lại với Qur'an.

• القرآن شرف لرسول الله صلى الله عليه وسلم ولأمته.
* Qur'an là một vinh dự cho Thiên Sứ của Allah - cầu xin sự bình an đến Người - và vinh dự cho cộng đồng của Người.

• اتفاق الرسالات كلها على نبذ الشرك.
* Tất cả lời mặc khải được truyền xuống đều có chung sứ mạng là bác bỏ Shirk tức sự tổ hợp ai khác để thờ phượng cùng Allah.

• السخرية من الحق صفة من صفات الكفر.
* Nhạo báng chân lý là một trong những bản chất của kẻ vô đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (40) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti