Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (46) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
وَلَقَدۡ أَرۡسَلۡنَا مُوسَىٰ بِـَٔايَٰتِنَآ إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ وَمَلَإِيْهِۦ فَقَالَ إِنِّي رَسُولُ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Và quả thật, TA đã cử phải Musa bằng các dấu hiệu của TA đến với Fir-'awn và những tên chức quyền từ cộng đồng của hắn, rồi Musa nói với họ: Quả thật, Ta là Sứ Giả của Thượng Đế của tất cả mọi tạo vật.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• خطر الإعراض عن القرآن.
* Hiểm họa cho việc quay lưng lại với Qur'an.

• القرآن شرف لرسول الله صلى الله عليه وسلم ولأمته.
* Qur'an là một vinh dự cho Thiên Sứ của Allah - cầu xin sự bình an đến Người - và vinh dự cho cộng đồng của Người.

• اتفاق الرسالات كلها على نبذ الشرك.
* Tất cả lời mặc khải được truyền xuống đều có chung sứ mạng là bác bỏ Shirk tức sự tổ hợp ai khác để thờ phượng cùng Allah.

• السخرية من الحق صفة من صفات الكفر.
* Nhạo báng chân lý là một trong những bản chất của kẻ vô đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (46) Sūra: Sūra Az-Zukhruf
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti