Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (12) Sūra: Sūra Ad-Dukhan
رَّبَّنَا ٱكۡشِفۡ عَنَّا ٱلۡعَذَابَ إِنَّا مُؤۡمِنُونَ
Rồi họ than vãn cầu xin Thượng Đế của họ: Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài hãy dịch chuyển đi hình phạt mà Ngài đã giáng xuống cho bầy tôi. Quả thật, bầy tôi sẽ tin tưởng nơi Ngài và tin tưởng Thiên Sứ của Ngài nếu Ngài dịch chuyển nó cho bầy tôi.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• نزول القرآن في ليلة القدر التي هي كثيرة الخيرات دلالة على عظم قدره.
* Qur'an được ban xuống vào Đêm Định Mệnh, Đêm mà có nhiều điều tốt đẹp chứng tỏ sự vĩ đại của Đêm đó.

• بعثة الرسل ونزول القرآن من مظاهر رحمة الله بعباده.
* Việc cử phái các vị Thiên Sứ và ban xuống Qur'an là sự biểu hiện tình thương của Allah đối với đám bầy tôi của Ngài.

• رسالات الأنبياء تحرير للمستضعفين من قبضة المتكبرين.
* Thông điệp của các Sứ Giả là phải giải thoát những người yếu thế khỏi sự chèn ép của những kẻ ngạo mạn.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (12) Sūra: Sūra Ad-Dukhan
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti