Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (30) Sūra: Sūra Al-Džasyja
فَأَمَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَيُدۡخِلُهُمۡ رَبُّهُمۡ فِي رَحۡمَتِهِۦۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡمُبِينُ
Bởi thế, đối với những người có đức tin và hành đạo tốt sẽ được Thượng Đế của họ cho vào Thiên Đàng bằng sự khoan dung của Ngài. Đó là phần thưởng mà chỉ có Allah mới có thể ban cho họ, đó là sự thắng lợi vẻ vang không có sự thắng lợi nào so sánh được
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• اتباع الهوى يهلك صاحبه، ويحجب عنه أسباب التوفيق.
* Làm theo ham muốn sẽ tự hủy hoại chính bản thân, và ngăn cản y đến với những lý do của thành công.

• هول يوم القيامة.
* Sự hùng vĩ của Ngày Phục Sinh.

• الظن لا يغني من الحق شيئًا، خاصةً في مجال الاعتقاد.
* Sự suy tưởng không bao giờ là chính xác, đặc biệt là trong vấn đề niềm tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (30) Sūra: Sūra Al-Džasyja
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti