Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (11) Sūra: Sūra Al-Ma’idah’
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ إِذۡ هَمَّ قَوۡمٌ أَن يَبۡسُطُوٓاْ إِلَيۡكُمۡ أَيۡدِيَهُمۡ فَكَفَّ أَيۡدِيَهُمۡ عَنكُمۡۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Hỡi những người có đức tin! Các ngươi hãy nhớ lại bằng trái tim và chiếc lưỡi của các ngươi về những ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi khi Ngài đã gieo nỗi sợ hãi trong lòng kẻ thù của các ngươi khi chúng có ý định giăng tay của chúng ra hãm hại các ngươi khiến chúng dừng lại và các ngươi được an toàn. Các ngươi hãy kính sợ Allah bằng cách chấp hành mệnh lệnh của Ngài và tránh những điều Ngài nghiêm cấm; và Allah là Đấng Duy Nhất mà những người có đức tin phải phó thác trong việc muốn có được sử cải thiện tốt đẹp trong đạo và đời của họ.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• من عظيم إنعام الله عز وجل على النبي عليه الصلاة والسلام وأصحابه أن حماهم وكف عنهم أيدي أهل الكفر وضررهم.
Một trong những ân huệ to lớn mà Allah đã cho vị Nabi của Ngài - Muhammad - và các bạn đạo của Người là Ngài đã bảo vệ họ khỏi sự hãm hại của những kẻ vô đức tin.

• أن الإيمان بالرسل ونصرتهم وإقامة الصلاة وإيتاء الزكاة على الوجه المطلوب، سببٌ عظيم لحصول معية الله تعالى وحدوث أسباب النصرة والتمكين والمغفرة ودخول الجنة.
Đức tin Iman nơi các vị Thiên Sứ, trợ lực cho họ, dâng lễ nguyện Salah, và xuất Zakah theo quy định là lý do lớn lao để đạt được sự phù hộ và trợ giúp của Allah cũng như đạt được sự tha thứ nơi Ngài và được Ngài thu nhận vào Thiên Đàng của Ngài.

• نقض المواثيق الملزمة بطاعة الرسل سبب لغلظة القلوب وقساوتها.
Bội ước với Allah và không vâng lời các vị Thiên Sứ của Ngài, nguyên nhân là do trái tim đã chai cứng và có tính tàn nhẫn

• ذم مسالك اليهود في تحريف ما أنزل الله إليهم من كتب سماوية.
Phê phán sự sai trái của những người Do Thái trong việc bóp méo, sửa đổi những gì được Allah ban xuống trong các Thiên Kinh Sách của Ngài.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (11) Sūra: Sūra Al-Ma’idah’
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti