Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (44) Sūra: Sūra Az-Zaarijaat
فَعَتَوۡاْ عَنۡ أَمۡرِ رَبِّهِمۡ فَأَخَذَتۡهُمُ ٱلصَّٰعِقَةُ وَهُمۡ يَنظُرُونَ
Nhưng họ đã ngông cuồng kháng lại lệnh của Thượng Đế của họ, thể hiện sự tự cao, vô đức tin và bất tuân, thế là họ đã bị lưỡi tầm sét giáng xuống trong lúc họ chỉ biết trố mắt ra nhìn một cách bất lực. Bởi trước đó ba ngày họ được cho biết rằng sự trừng phạt sẽ đến.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الإيمان أعلى درجة من الإسلام.
* Đức tin Iman là cấp bậc cao nhất trong Islam.

• إهلاك الله للأمم المكذبة درس للناس جميعًا.
* Việc Allah tiêu diệt những cộng đồng dối trá trước đây là bài học chung cho nhân loại.

• الخوف من الله يقتضي الفرار إليه سبحانه بالعمل الصالح، وليس الفرار منه.
* Việc sợ Allah khiến con người chạy đến gần Ngài hơn bằng việc hành đạo nhiều hơn chứ không phải việc chạy trốn khỏi Ngài.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (44) Sūra: Sūra Az-Zaarijaat
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti