Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (8) Sūra: Sūra Az-Zaarijaat
إِنَّكُمۡ لَفِي قَوۡلٖ مُّخۡتَلِفٖ
Hỡi cư dân Makkah, quả thật các ngươi không có sự thống nhất trong lời nói. Có lúc các ngươi nói Qur'an là thứ bùa chú, có lúc các ngươi nói Qur'an là thơ ca; có lúc các ngươi nói Muhammad là một tên thầy bùa và có lúc các ngươi lại nói Y là một nhà thơ.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• إحسان العمل وإخلاصه لله سبب لدخول الجنة.
Làm tốt và chân tâm vì Allah là nguyên nhân được vào Thiên Đàng.

• فضل قيام الليل وأنه من أفضل القربات.
Ân phúc của việc dâng lễ nguyện Salah trong đêm, và đó là việc làm ân phúc nhất trong các việc làm tiếp cận Allah.

• من آداب الضيافة: رد التحية بأحسن منها، وتحضير المائدة خفية، والاستعداد للضيوف قبل نزولهم، وعدم استثناء شيء من المائدة، والإشراف على تحضيرها، والإسراع بها، وتقريبها للضيوف، وخطابهم برفق.
Một trong lễ nghĩa hiếu khách: Đáp lại lời chào Salam của họ theo cách tốt hơn lời chào của họ, tiếp đãi thức ăn cho họ, nên chuẩn bị trước khi họ đến, phải nhiệt tình và vui vẻ trong tiếp đãi họ.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (8) Sūra: Sūra Az-Zaarijaat
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti