Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (31) Sūra: Sūra An-Nadžm
وَلِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ لِيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ أَسَٰٓـُٔواْ بِمَا عَمِلُواْ وَيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ أَحۡسَنُواْ بِٱلۡحُسۡنَى
Vạn vật ở trên trời và dưới đất từ đều thuộc về vương quyền của Ngài từ sự tạo hóa, quản lý và chi phối, để Ngài trừng phạt những kẻ đã làm tội lỗi bằng hình phạt thích đáng và để trọng thưởng cho những người tin tưởng đã làm tốt những việc làm của họ bằng cách cho vào Thiên Đàng.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• انقسام الذنوب إلى كبائر وصغائر.
* Tội lỗi được chia thành đại tội và tiểu tội.

• خطورة التقوُّل على الله بغير علم.
* Hiểm họa cho việc nói về Allah mà không có kiến thức về điều đang nói.

• النهي عن تزكية النفس.
* Việc tự đề cao bản thân là bị cấm.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (31) Sūra: Sūra An-Nadžm
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti