Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (6) Sūra: Sūra Al-Kamar
فَتَوَلَّ عَنۡهُمۡۘ يَوۡمَ يَدۡعُ ٱلدَّاعِ إِلَىٰ شَيۡءٖ نُّكُرٍ
Nếu như họ không được hướng dẫn thì Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy bỏ mặc họ mà chờ đợi Ngày mà Thiên Thần thổi còi được lệnh thổi còi kêu gọi tập trung để tất cả đối diện với sự thật kinh hoàng.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• عدم التأثر بالقرآن نذير شؤم.
* Khi không bị Qur'an tác động, đó là dấu hiệu xấu.

• خطر اتباع الهوى على النفس في الدنيا والآخرة.
* Hiểm họa khôn lường cho việc làm theo dục vọng trong cuộc sống trần gian và Đời Sau.

• عدم الاتعاظ بهلاك الأمم صفة من صفات الكفار.
* Không biết rung sợ về kết cuộc bị tiêu diệt của các cộng đồng trước là đức tín của người vô đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (6) Sūra: Sūra Al-Kamar
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti