Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (9) Sūra: Sūra Al-Kamar
۞ كَذَّبَتۡ قَبۡلَهُمۡ قَوۡمُ نُوحٖ فَكَذَّبُواْ عَبۡدَنَا وَقَالُواْ مَجۡنُونٞ وَٱزۡدُجِرَ
Trước đám người phủ nhận sứ mạng của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - dân chúng của Nuh đã phủ nhận Người khi được gởi đến với họ, và họ bảo: hắn là kẻ thần kinh. Và họ không ngừng mắng chửi, hạ nhục Người bằng mọi cách có thể, thậm chí còn hăm dọa nếu Người không dừng việc mời gọi.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• مشروعية الدعاء على الكافر المصرّ على كفره.
* Được phép cầu xin Allah tiêu diệt người vô đức tin khi họ vẫn ngoan cố trong tình trạng vô đức tin.

• إهلاك المكذبين وإنجاء المؤمنين سُنَّة إلهية.
* Tiêu diệt nhóm bất công và giải cứu những người tin tưởng là qui luật của Thượng Đế.

• تيسير القرآن للحفظ وللتذكر والاتعاظ.
* Qur'an dễ dàng cho việc thuộc lòng, nhắc nhở và khuyên răn.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (9) Sūra: Sūra Al-Kamar
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti