Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (134) Sūra: Sūra Al-An’am
إِنَّ مَا تُوعَدُونَ لَأٓتٖۖ وَمَآ أَنتُم بِمُعۡجِزِينَ
Quả thật, về những gì đã cảnh cáo các ngươi - hỡi nhóm người vô đức tin - như phục sinh, thanh toán và sự trừng phạt chắc chắn sẽ xảy ra không ai có thể tránh khỏi, các ngươi sẽ không chạy thoát khỏi Thượng Đế đâu, Ngài túm lấy chùm tóc trán của các ngươi và Ngài giáng hành phạt lên các ngươi.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• تفاوت مراتب الخلق في أعمال المعاصي والطاعات يوجب تفاوت مراتبهم في درجات العقاب والثواب.
* Sự khác biệt về mức độ của người làm điều tội lỗi và những ai hạ mình tuân theo mệnh lệnh, phụ thuộc vào sự khác biệt đó mà thưởng và phạt.

• اتباع الشيطان موجب لانحراف الفطرة حتى تصل لاستحسان القبيح مثل قتل الأولاد ومساواة أصنامهم بالله سبحانه وتعالى.
* Họ theo lũ Shaytan làm những điều sai quấy lệch lạc bởi vì chúng nó sẽ dẫn dắt họ đi đến con đường xấu xa, chẳng hạn như họ sát hại con cái, nâng các bụt tượng ngang hàng với Allah.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (134) Sūra: Sūra Al-An’am
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti