Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (155) Sūra: Sūra Al-An’am
وَهَٰذَا كِتَٰبٌ أَنزَلۡنَٰهُ مُبَارَكٞ فَٱتَّبِعُوهُ وَٱتَّقُواْ لَعَلَّكُمۡ تُرۡحَمُونَ
Và đây là Thiên Kinh Qur'an mà Ta đã mặc khải xuống có rất nhiều hồng ân, bởi trong Nó hàm chứa rất nhiều điều tốt đẹp cho tôn giáo và trần tục, các ngươi hãy tuân thủ theo Nó và tránh nghịch lại Nó, có thế các ngươi mới có hi vọng được Ngài thương xót.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• لا يجوز التصرف في مال اليتيم إلّا في حدود مصلحته، ولا يُسلَّم ماله إلّا بعد بلوغه الرُّشْد.
* Không được phép chi tiêu trong tài sản của đứa trẻ mồ côi ngoại trừ trong một lý do chính đáng và không hoàn trả lại số tài sản cho nó trừ phi nó đã trưởng thành khôn ngoan.

• سبل الضلال كثيرة، وسبيل الله وحده هو المؤدي إلى النجاة من العذاب.
* Có rất nhiều con đường dẫn đến sự lầm lạc, nhưng chỉ có duy nhất con đường chính đạo dẫn đến Allah đó là con đường bình an tránh được mọi hành phạt.

• اتباع هذا الكتاب علمًا وعملًا من أعظم أسباب نيل رحمة الله.
* Việc học hỏi và làm theo Thiên Kinh Qur'an là lý do lớn nhất để nhận được sự khoan dung của Allah.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (155) Sūra: Sūra Al-An’am
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti