Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (8) Sūra: Sūra At-Talaak
وَكَأَيِّن مِّن قَرۡيَةٍ عَتَتۡ عَنۡ أَمۡرِ رَبِّهَا وَرُسُلِهِۦ فَحَاسَبۡنَٰهَا حِسَابٗا شَدِيدٗا وَعَذَّبۡنَٰهَا عَذَابٗا نُّكۡرٗا
Và quả thật, có rất nhiều thị trấn mà người dân của nó đã làm trái lệnh của Allah và Thiên Sứ của Ngài và đã bị TA trừng phạt bởi việc làm tội lỗi của họ, TA đã trừng phạt tất cả bọn họ bằng một sự trừng phạt khủng khiếp ở trần gian và Đời Sau.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• عدم وجوب الإرضاع على الحامل إذا طلقت.
* Không bắt buộc phụ nữ phải cho con bú sau khi bị chồng li hôn.

• التكليف لا يكون إلا بالمستطاع.
* Mỗi người chỉ có nghĩa vụ theo khả năng có thể của mình.

• الإيمان بقدرة الله وإحاطة علمه بكل شيء سبب للرضا وسكينة القلب.
* Đức tin vào quyền năng của Allah và kiến thức bao trùm vạn vật của Ngài là nguyên nhân khiến con tim được hài lòng và an nhiên.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (8) Sūra: Sūra At-Talaak
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti