Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (13) Sūra: Sūra Al-Mulk
وَأَسِرُّواْ قَوۡلَكُمۡ أَوِ ٱجۡهَرُواْ بِهِۦٓۖ إِنَّهُۥ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Hỡi nhân loại, dù các ngươi có che giấu hoặc công khai lời nói của các ngươi thì Allah vẫn luôn biết rõ, bởi quả thật Ngài là Đấng hằng biết những gì nằm trong trái tim các bề tôi của Ngài, không có bất cứ điều gì có thể giấu giếm được Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• اطلاع الله على ما تخفيه صدور عباده.
Tất cả mọi thứ được che giấu trong lòng của các bề tôi đều được Allah thông toàn và biết rõ.

• الكفر والمعاصي من أسباب حصول عذاب الله في الدنيا والآخرة.
Sự vô đức tin và trái lệnh Allah là một trong những nguyên nhân bị Allah trừng phạt trên cõi trần và ở cõi Đời Sau.

• الكفر بالله ظلمة وحيرة، والإيمان به نور وهداية.
Sự vô đức tin nơi Allah là bóng tối và lầm lạc còn đức tin nơi Ngài là ánh sáng và sự hướng dẫn.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (13) Sūra: Sūra Al-Mulk
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti