Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (19) Sūra: Sūra Al-Mulk
أَوَلَمۡ يَرَوۡاْ إِلَى ٱلطَّيۡرِ فَوۡقَهُمۡ صَٰٓفَّٰتٖ وَيَقۡبِضۡنَۚ مَا يُمۡسِكُهُنَّ إِلَّا ٱلرَّحۡمَٰنُۚ إِنَّهُۥ بِكُلِّ شَيۡءِۭ بَصِيرٌ
Chẳng lẽ những kẻ phủ nhận này không quan sát thấy những con chim bay bên trên chúng trong không trung với những đôi cánh đôi lúc dang ra và đôi lúc xếp lại ư? Quả thật, ngoài Allah ra không một ai có thể giữ được chúng lơ lửng trên không mà không bị rơi xuống đất. Quả thật, Ngài là Đấng nhìn thấy tất cả mọi thứ, không có thứ gì có thể ẩn khuất khỏi tầm nhìn của Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• اطلاع الله على ما تخفيه صدور عباده.
Tất cả mọi thứ được che giấu trong lòng của các bề tôi đều được Allah thông toàn và biết rõ.

• الكفر والمعاصي من أسباب حصول عذاب الله في الدنيا والآخرة.
Sự vô đức tin và trái lệnh Allah là một trong những nguyên nhân bị Allah trừng phạt trên cõi trần và ở cõi Đời Sau.

• الكفر بالله ظلمة وحيرة، والإيمان به نور وهداية.
Sự vô đức tin nơi Allah là bóng tối và lầm lạc còn đức tin nơi Ngài là ánh sáng và sự hướng dẫn.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (19) Sūra: Sūra Al-Mulk
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti