Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (1) Sūra: Sūra Al-Kijaamah

Chương Al-Qiyamah

Sūros prasmės:
إظهار قدرة الله على بعث الخلق وجمعهم يوم القيامة.
Thể hiện quyền năng của Allah qua việc Phục sinh và triệu tập nhân loại trong Ngày Phán Xét.

لَآ أُقۡسِمُ بِيَوۡمِ ٱلۡقِيَٰمَةِ
Allah thề bởi Ngày Phục Sinh, Ngày mà nhân loại sẽ đứng dậy (từ cõi chết) để trình diện Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• مشيئة العبد مُقَيَّدة بمشيئة الله.
* Ý muốn của con người được giới hạn bởi ý muốn của Allah.

• حرص رسول الله صلى الله عليه وسلم على حفظ ما يوحى إليه من القرآن، وتكفّل الله له بجمعه في صدره وحفظه كاملًا فلا ينسى منه شيئًا.
* Thiên Sứ Muhammad cố gắng hết mình trong việc ghi nhớ những gì được Mặc Khải cho Người từ Qur'an. Và Allah là Đấng đã tập hợp Qur'an trong lòng của Người và Ngài làm cho Người ghi nhớ một cách hoàn hảo. Bởi thế, Người không quên sót bất cứ điều gì từ Qur'an.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (1) Sūra: Sūra Al-Kijaamah
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti