Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (38) Sūra: Sūra An-Naba’
يَوۡمَ يَقُومُ ٱلرُّوحُ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ صَفّٗاۖ لَّا يَتَكَلَّمُونَ إِلَّا مَنۡ أَذِنَ لَهُ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَقَالَ صَوَابٗا
Vào Ngày Phán xét, Đại Thiên Thần Jibril và các Thiên thần khác đứng thành hàng ngũ, không ai được phép cầu xin ân xá cho ai ngoại trừ được Đấng Nhân Từ cho phép, và y chỉ nói toàn lời thật tựa như lời Tawhid.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• التقوى سبب دخول الجنة.
* Lòng Taqwa (kính sợ Allah) là lý do được vào Thiên Đàng.

• تذكر أهوال القيامة دافع للعمل الصالح.
* Nhắc về những sự kiện Tận Thế thôi thúc năng làm việc ngoan đạo.

• قبض روح الكافر بشدّة وعنف، وقبض روح المؤمن برفق ولين.
* Linh hồn người không có đức tin bị giật mạnh khi chết và linh hồn người có đức tin được rút nhẹ nhàng khi chết.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (38) Sūra: Sūra An-Naba’
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti