Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (1) Sūra: Sūra Al-Mutaffiffyn

Chương Al-Mutaffifin

Sūros prasmės:
تحذير المكذبين الظالمين من يوم القيامة وبشارة المؤمنين به.
Cảnh báo những kẻ phủ nhận sai quấy về Ngày Phục Sinh và báo tin mừng cho những người có đức tin về Ngày Phục Sinh đó

وَيۡلٞ لِّلۡمُطَفِّفِينَ
Một sự trừng phạt rất nặng dành cho những ai là kẻ gian lận bòn rút trong cân đong và đo đạc.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• التحذير من الغرور المانع من اتباع الحق.
* Cảnh báo về hành động gian lận sẽ ngăn cản việc đi theo Chân Lý.

• الجشع من الأخلاق الذميمة في التجار ولا يسلم منه إلا من يخاف الله.
* Tham lam là bản tính xấu trong thương mại, không ai tránh khỏi nó ngoại trừ những ai biết sợ Allah.

• تذكر هول القيامة من أعظم الروادع عن المعصية.
* Nghĩ đến hoàn cảnh của Ngày Tận Thế là cách mạnh mẽ nhất để chấm dứt tội lỗi.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (1) Sūra: Sūra Al-Mutaffiffyn
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti