Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (15) Sūra: Sūra Al-Inšikaak
بَلَىٰٓۚ إِنَّ رَبَّهُۥ كَانَ بِهِۦ بَصِيرٗا
Nhưng không, chắc rằng Allah sẽ kéo y trở lại cuộc sống giống như Ngài đã tạo y ra ở lần đầu tiên. Quả thật, Thượng Đế của y luôn am tường và biết hết mọi điều về y, không có gì che giấu được Ngài và dựa vào đó Ngài sẽ ban thưởng hoặc trừng phạt.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• خضوع السماء والأرض لربهما.
* Trời và đất luôn phủ phục trước Thượng Đế.

• كل إنسان ساعٍ إما لخير وإما لشرّ.
* Tất cả mỗi người đều có hành động tốt hoặc xấu.

• علامة السعادة يوم القيامة أخذ الكتاب باليمين، وعلامة الشقاء أخذه بالشمال.
* Dấu hiệu hạnh phúc trong Ngày Tận Thế là được nhận sổ ghi chép từ tay phải và dấu hiệu bất hạnh là nhận lấy bằng tay trái.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (15) Sūra: Sūra Al-Inšikaak
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti