Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (7) Sūra: Sūra At-Taubah
كَيۡفَ يَكُونُ لِلۡمُشۡرِكِينَ عَهۡدٌ عِندَ ٱللَّهِ وَعِندَ رَسُولِهِۦٓ إِلَّا ٱلَّذِينَ عَٰهَدتُّمۡ عِندَ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِۖ فَمَا ٱسۡتَقَٰمُواْ لَكُمۡ فَٱسۡتَقِيمُواْ لَهُمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ يُحِبُّ ٱلۡمُتَّقِينَ
Người đa thần không có thẩm quyền giao ước nghị hòa với Allah và Thiên Sứ của Ngài, ngoại trừ những giao ước đã ký với các ngươi - hỡi các đồ Muslim - tại Masjid Al-Haram (Makkah) trong lần nghị hòa Al-Hudaibiyah. Một khi họ vẫn duy trì tốt bản nghị hòa đó với các ngươi thì các ngươi hãy hoàn thành bổn phận với họ, các ngươi chớ có bội ước, quả thật Allah luôn yêu thương người ngay thẳng, những người mà họ chấp hành các mệnh lệnh của Ngài của Ngài và tránh xa những điều cấm của Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• دلَّت الآيات على أن قتال المشركين الناكثين العهد كان لأسباب كثيرة، أهمها: نقضهم العهد.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép tấn công người đa thần với nhiều nguyên nhân khác nhau, trong đó có lý do vi phạm giao ước đã ký kết.

• في الآيات دليل على أن من امتنع من أداء الصلاة أو الزكاة فإنه يُقاتَل حتى يؤديهما، كما فعل أبو بكر رضي الله عنه.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép đấu tranh với những ai không chịu dâng lễ nguyện Salah, hoặc không xuất Zakah như ông Abu Bakr đã làm.

• استدل بعض العلماء بقوله تعالى:﴿وَطَعَنُوا فِي دِينِكُمْ﴾ على وجوب قتل كل من طعن في الدّين عامدًا مستهزئًا به.
Một số học giả lấy lời phán của Allah {Chúng xúc phạm tôn giáo của các ngươi} làm cơ sở cho việc bắt buộc phải giết những ai cố tình xúc phạm và nhạo báng tôn giáo.

• في الآيات دلالة على أن المؤمن الذي يخشى الله وحده يجب أن يكون أشجع الناس وأجرأهم على القتال.
* Các câu Kinh là bằng chứng rằng đối với những người có đức tin kính sợ một mình Allah cần phải là người gan dạ nhất và là người dũng cảm trong giao chiến với những kẻ thù vô đức tin.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (7) Sūra: Sūra At-Taubah
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti