Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (1) Sūra: Sūra Aš-Šams

Chương Al-Shams

Sūros prasmės:
التأكيد بأطول قسم في القرآن، على تعظيم تزكية النفس بالطاعات، وخسارة دسّها بالمعاصي.
Nhấn mạnh về sự thề thốt kéo dài trong Kinh Qur’an cho việc thanh lọc bản thân bằng các hành vi phục tùng Allah và sự thất bại cho việc làm bẩn nó bằng tội lỗi

وَٱلشَّمۡسِ وَضُحَىٰهَا
Allah thề bởi mặt Trời và bởi ánh nắng chiếu sáng rực của nó sau khi nó đã mọc lên cao.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• أهمية تزكية النفس وتطهيرها.
* Tầm quan trọng của việc giữ bản thân trong sạch.

• المتعاونون على المعصية شركاء في الإثم.
* Giúp đỡ nhau làm điều tội thì cả nhóm đồng tội.

• الذنوب سبب للعقوبات الدنيوية.
* Tội lỗi là nguyên nhân bị trừng phạt ở trần gian.

• كلٌّ ميسر لما خلق له فمنهم مطيع ومنهم عاصٍ.
* Tất cả mỗi người điều được tạo cho sự dễ dàng (để đạt mục tiêu) nhưng một số tuân lệnh và một số bất tuân.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (1) Sūra: Sūra Aš-Šams
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti