Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras * - Vertimų turinys

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Reikšmių vertimas Sūra: Sūra Al-Kaafirūn   Aja (Korano eilutė):

Chương Al-Kafirun

قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡكَٰفِرُونَ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Ngươi hãy nói: “Này hỡi những kẻ vô đức tin!”
Tafsyrai arabų kalba:
لَآ أَعۡبُدُ مَا تَعۡبُدُونَ
“Ta không thờ những thần linh (bục tượng) mà các người thờ phượng.”
Tafsyrai arabų kalba:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
“Và các người cũng không thờ phượng Đấng mà Ta thờ phượng.”
Tafsyrai arabų kalba:
وَلَآ أَنَا۠ عَابِدٞ مَّا عَبَدتُّمۡ
“Và Ta chưa bao giờ là người thờ phượng những gì mà các người đã tôn thờ.”
Tafsyrai arabų kalba:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
“Và các người sẽ không thờ phượng Đấng mà Ta đang thờ phượng.”
Tafsyrai arabų kalba:
لَكُمۡ دِينُكُمۡ وَلِيَ دِينِ
“Các người có tôn giáo của các người và Ta có tôn giáo của Ta.”
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Sūra: Sūra Al-Kaafirūn
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Ruad vertimo centro komanda bendradarbaujant su IslamHouse.com.

Uždaryti