Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras * - Vertimų turinys

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (116) Sūra: Sūra Hūd
فَلَوۡلَا كَانَ مِنَ ٱلۡقُرُونِ مِن قَبۡلِكُمۡ أُوْلُواْ بَقِيَّةٖ يَنۡهَوۡنَ عَنِ ٱلۡفَسَادِ فِي ٱلۡأَرۡضِ إِلَّا قَلِيلٗا مِّمَّنۡ أَنجَيۡنَا مِنۡهُمۡۗ وَٱتَّبَعَ ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ مَآ أُتۡرِفُواْ فِيهِ وَكَانُواْ مُجۡرِمِينَ
Giá như các thế hệ trước các ngươi có được những người khôn ngoan biết ngăn chặn điều thối nát xảy ra trên trái đất. Tuy nhiên, ít thay số người như thế đã được TA giải cứu khỏi (sự trừng phạt giáng lên) cộng đồng của họ. Ngược lại, những kẻ làm điều sai quấy vẫn chạy theo lạc thú (trong cuộc sống thế tục) để rồi chúng trở thành những tên tội đồ.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (116) Sūra: Sūra Hūd
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Ruad vertimo centro komanda bendradarbaujant su IslamHouse.com.

Uždaryti