Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vertimas į vietnamiečių k. – Ruad vertimų centras * - Vertimų turinys

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (26) Sūra: An-Nūr
ٱلۡخَبِيثَٰتُ لِلۡخَبِيثِينَ وَٱلۡخَبِيثُونَ لِلۡخَبِيثَٰتِۖ وَٱلطَّيِّبَٰتُ لِلطَّيِّبِينَ وَٱلطَّيِّبُونَ لِلطَّيِّبَٰتِۚ أُوْلَٰٓئِكَ مُبَرَّءُونَ مِمَّا يَقُولُونَۖ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَرِزۡقٞ كَرِيمٞ
Những phụ nữ hư đốn xứng đôi với những đàn ông hư đốn và những đàn ông hư đốn xứng đôi với những phụ nữ hư đốn; những người phụ nữ trinh thục đoan chính xứng đôi với đàn ông đứng đắn và đàn ông đứng đắn xứng đôi với phụ nữ trinh thục đoan chính. Những người (đoan chính, đứng đắn) này vô can với những điều họ nói, họ sẽ được tha thứ và sẽ được ban cho bổng lộc vinh dự (Thiên Đàng).
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (26) Sūra: An-Nūr
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vertimas į vietnamiečių k. – Ruad vertimų centras - Vertimų turinys

Vertė Ruad vertimo centro komanda bendradarbiaujant su Religinės sklaidos ir orientavimo asociacija Rabwah bei Islamo turinio kalbos asociacija.

Uždaryti