Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras * - Vertimų turinys

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (9) Sūra: Sūra Al-Ahzab
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَةَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ إِذۡ جَآءَتۡكُمۡ جُنُودٞ فَأَرۡسَلۡنَا عَلَيۡهِمۡ رِيحٗا وَجُنُودٗا لَّمۡ تَرَوۡهَاۚ وَكَانَ ٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرًا
Hỡi những người có đức tin, các ngươi hãy nhớ ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi. Khi liên quân địch kéo đến tấn công các ngươi[2], TA đã gởi một trận gió lạnh và đoàn thiên binh mà các ngươi không thể nhìn thấy đến giúp các ngươi chống lại quân địch. Quả thật, Allah thấy rõ những gì các ngươi làm.
[2] Vào năm thứ 5 hijr tức sau 5 năm khi Thiên Sứ Muhammad dời cư đến Madinah, liên quân gồm những người Do Thái và nhiều bộ lạc Ả-rập Makkah kéo nhau đến bao vây và tấn công Madinah. Lịch sử Islam gọi đây là Ghazwah Al-Ahzab (cuộc chiến chống lại liên quân) hay Ghazwah Al-Khandaq (trận Chiến hào).
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (9) Sūra: Sūra Al-Ahzab
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Ruad vertimo centro komanda bendradarbaujant su IslamHouse.com.

Uždaryti