Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras * - Vertimų turinys

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (45) Sūra: Sūra Saba’
وَكَذَّبَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ وَمَا بَلَغُواْ مِعۡشَارَ مَآ ءَاتَيۡنَٰهُمۡ فَكَذَّبُواْ رُسُلِيۖ فَكَيۡفَ كَانَ نَكِيرِ
Những kẻ trước họ đã phủ nhận (chân lý). Quả thật, những gì mà (những kẻ đa thần Quraish) có được (từ tiền của, con cái, sức mạnh) không bằng một phần mười các ân huệ mà TA đã ban cho các thế hệ trước nhưng tất cả các thế hệ trước đều phủ nhận các vị Sứ Giả của TA. Bởi thế, (Ngươi – Thiên Sứ hãy xem) sự trừng phạt của TA dành cho họ đã khủng khiếp thế nào.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (45) Sūra: Sūra Saba’
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Ruad vertimo centro komanda bendradarbaujant su IslamHouse.com.

Uždaryti