Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras * - Vertimų turinys

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (139) Sūra: Sūra Al-An’am
وَقَالُواْ مَا فِي بُطُونِ هَٰذِهِ ٱلۡأَنۡعَٰمِ خَالِصَةٞ لِّذُكُورِنَا وَمُحَرَّمٌ عَلَىٰٓ أَزۡوَٰجِنَاۖ وَإِن يَكُن مَّيۡتَةٗ فَهُمۡ فِيهِ شُرَكَآءُۚ سَيَجۡزِيهِمۡ وَصۡفَهُمۡۚ إِنَّهُۥ حَكِيمٌ عَلِيمٞ
Chúng bảo: “Những gì trong bụng của những con thú nuôi này (nếu sinh ra còn sống) là dành riêng cho nam giới chúng ta và là điều cấm đối với các bà vợ của chúng ta, còn nếu sinh ra đã chết thì tất cả cùng hưởng chung.” Rồi đây, (Allah) sẽ đáp trả chúng (sự trừng phạt xứng đáng) cho sự bịa đặt của chúng. Quả thật, Allah là Đấng Anh Minh, Đấng Toàn Tri.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (139) Sūra: Sūra Al-An’am
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas – Ruad vertimų centras - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Ruad vertimo centro komanda bendradarbaujant su IslamHouse.com.

Uždaryti