Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: യാസീൻ   ആയത്ത്:
۞ وَمَآ أَنزَلۡنَا عَلَىٰ قَوۡمِهِۦ مِنۢ بَعۡدِهِۦ مِن جُندٖ مِّنَ ٱلسَّمَآءِ وَمَا كُنَّا مُنزِلِينَ
Và sau y, TA đã không gởi một đoàn thiên binh nào xuống trừng phạt người dân của y và cũng không cần cho xuống như thế.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِن كَانَتۡ إِلَّا صَيۡحَةٗ وَٰحِدَةٗ فَإِذَا هُمۡ خَٰمِدُونَ
Mà TA chỉ cần cho một tiếng gầm duy nhất thì chúng sẽ chết im lìm.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَٰحَسۡرَةً عَلَى ٱلۡعِبَادِۚ مَا يَأۡتِيهِم مِّن رَّسُولٍ إِلَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
Thật xót xa cho con người, không một Sứ Giả nào đã được (TA) cử đến với họ mà không bị họ chế giễu.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَلَمۡ يَرَوۡاْ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا قَبۡلَهُم مِّنَ ٱلۡقُرُونِ أَنَّهُمۡ إِلَيۡهِمۡ لَا يَرۡجِعُونَ
Há họ không thấy việc TA đã tiêu diệt bao nhiêu thế hệ trước họ hay sao? Các tiền nhân đó sẽ không bao giờ trở lại gặp họ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِن كُلّٞ لَّمَّا جَمِيعٞ لَّدَيۡنَا مُحۡضَرُونَ
Và thực sự, từng người trong bọn họ sẽ được đưa đến trước mặt TA.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَءَايَةٞ لَّهُمُ ٱلۡأَرۡضُ ٱلۡمَيۡتَةُ أَحۡيَيۡنَٰهَا وَأَخۡرَجۡنَا مِنۡهَا حَبّٗا فَمِنۡهُ يَأۡكُلُونَ
Và có một dấu hiệu cho họ là mảnh đất khô cằn mà TA làm cho sống lại; và từ đó TA làm mọc ra trái hạt mà họ dùng làm thực phẩm.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَجَعَلۡنَا فِيهَا جَنَّٰتٖ مِّن نَّخِيلٖ وَأَعۡنَٰبٖ وَفَجَّرۡنَا فِيهَا مِنَ ٱلۡعُيُونِ
Và TA đã làm ra nơi đó những ngôi vườn chà là và vườn nho; và đã làm những mạch nước chảy phụt ra trong đó.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لِيَأۡكُلُواْ مِن ثَمَرِهِۦ وَمَا عَمِلَتۡهُ أَيۡدِيهِمۡۚ أَفَلَا يَشۡكُرُونَ
Để cho họ ăn trái của nó; và bàn tay của họ đã không làm được việc đó. Thế họ không tri ân (TA) hay sao?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
سُبۡحَٰنَ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلۡأَزۡوَٰجَ كُلَّهَا مِمَّا تُنۢبِتُ ٱلۡأَرۡضُ وَمِنۡ أَنفُسِهِمۡ وَمِمَّا لَا يَعۡلَمُونَ
Quang vinh thay Ngài! Đấng đã tạo thành từng cặp (âm dương) tất cả những vật mà đất đai cho mọc ra và từ chính bản thân của họ và từ những vật khác mà họ không biết.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَءَايَةٞ لَّهُمُ ٱلَّيۡلُ نَسۡلَخُ مِنۡهُ ٱلنَّهَارَ فَإِذَا هُم مُّظۡلِمُونَ
Và có một dấu hiệu cho họ là ban đêm; TA rút ban ngày ra khỏi ban đêm thì họ ở trong bóng tối.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱلشَّمۡسُ تَجۡرِي لِمُسۡتَقَرّٖ لَّهَاۚ ذَٰلِكَ تَقۡدِيرُ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡعَلِيمِ
Và mặt trời di chuyển theo quỹ đạo của nó đến một thời hạn ấn định. Đó là quyết định sắp xếp của Đấng Toàn Năng, Đấng Toàn Tri.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱلۡقَمَرَ قَدَّرۡنَٰهُ مَنَازِلَ حَتَّىٰ عَادَ كَٱلۡعُرۡجُونِ ٱلۡقَدِيمِ
Và mặt trăng, TA đã qui định cho nó những giai đoạn cho đến khi nó trở lại tình trạng cũ giống như 'Urjũn (lưỡi liềm).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَا ٱلشَّمۡسُ يَنۢبَغِي لَهَآ أَن تُدۡرِكَ ٱلۡقَمَرَ وَلَا ٱلَّيۡلُ سَابِقُ ٱلنَّهَارِۚ وَكُلّٞ فِي فَلَكٖ يَسۡبَحُونَ
Mặt trời không được phép bắt kịp mặt trăng và ban đêm không được phép qua mặt ban ngày; mỗi cái bơi đi theo quỹ đạo (của nó).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: യാസീൻ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക