Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അൻഫാൽ   ആയത്ത്:
وَٱذۡكُرُوٓاْ إِذۡ أَنتُمۡ قَلِيلٞ مُّسۡتَضۡعَفُونَ فِي ٱلۡأَرۡضِ تَخَافُونَ أَن يَتَخَطَّفَكُمُ ٱلنَّاسُ فَـَٔاوَىٰكُمۡ وَأَيَّدَكُم بِنَصۡرِهِۦ وَرَزَقَكُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và hãy nhớ khi các ngươi chỉ gồm một thiểu số yếu ớt trong xứ, các ngươi sợ bị bắt cóc đem đi thủ tiêu, bởi thế Ngài (Allah) ban cho các ngươi một nơi tị nạn(61) và tăng cường sức mạnh cho các ngươi với sự trợ giúp của Ngài và cung dưỡng các ngươi với lộc ăn tốt và sạch để cho các ngươi tỏ lòng biết ơn.
(61) Những người Muslim đầu tiên tại Makkah đã bị người Quraish ngoại giáo hành hạ, khủng bố, đánh dập, tra tấn nên buộc lòng phải bỏ nhà cửa ra đi tị nạn tại Abyssinia và Madinah.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَخُونُواْ ٱللَّهَ وَٱلرَّسُولَ وَتَخُونُوٓاْ أَمَٰنَٰتِكُمۡ وَأَنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
Hỡi những ai có đức tin! Chớ phản bội Allah và Sứ Giả (Muhammad) và chớ cố ý gian lận tín vật đã được ký thác nơi các ngươi trong lúc các ngươi biết.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّمَآ أَمۡوَٰلُكُمۡ وَأَوۡلَٰدُكُمۡ فِتۡنَةٞ وَأَنَّ ٱللَّهَ عِندَهُۥٓ أَجۡرٌ عَظِيمٞ
Và hãy biết rằng tài sản và con cái của các ngươi chỉ là một sự thử thách và sẽ có một phần thưởng to lớn hơn nơi Allah.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِن تَتَّقُواْ ٱللَّهَ يَجۡعَل لَّكُمۡ فُرۡقَانٗا وَيُكَفِّرۡ عَنكُمۡ سَيِّـَٔاتِكُمۡ وَيَغۡفِرۡ لَكُمۡۗ وَٱللَّهُ ذُو ٱلۡفَضۡلِ ٱلۡعَظِيمِ
Hỡi những ai có đức tin! Nếu các ngươi sợ Allah, Ngài sẽ ban cho các ngươi Tiêu Chuẩn (dùng phân biệt điều phải và lẽ quấy) và giải tỏa các ngươi khỏi mọi việc làm tội lỗi và tha thứ cho các ngươi, bởi vì Allah làm chủ vô vàn thiên ân vĩ đại.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذۡ يَمۡكُرُ بِكَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لِيُثۡبِتُوكَ أَوۡ يَقۡتُلُوكَ أَوۡ يُخۡرِجُوكَۚ وَيَمۡكُرُونَ وَيَمۡكُرُ ٱللَّهُۖ وَٱللَّهُ خَيۡرُ ٱلۡمَٰكِرِينَ
Và hãy nhớ khi những kẻ không có đức tin mưu định chống lại Ngươi (Muhammad) nhằm giam cầm Ngươi hoặc sát hại Ngươi hoặc trục xuất Ngươi đi nơi khác. Chúng âm mưu và đặt kế hoạch và Allah cũng đặt kế hoạch; và Allah là Đấng hoạch định giỏi nhất (so với các nhà hoạch định).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُنَا قَالُواْ قَدۡ سَمِعۡنَا لَوۡ نَشَآءُ لَقُلۡنَا مِثۡلَ هَٰذَآ إِنۡ هَٰذَآ إِلَّآ أَسَٰطِيرُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Và khi các Lời Mặc Khải của TA (Allah) được đọc lên (để nhắc chúng), chúng nói: “Chúng tôi đã từng nghe điều này. Nếu muốn, chúng tôi cũng sẽ nói ra được lời tương tự bởi vì đây chẳng qua là chuyện kể của người cổ xưa mà thôi.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذۡ قَالُواْ ٱللَّهُمَّ إِن كَانَ هَٰذَا هُوَ ٱلۡحَقَّ مِنۡ عِندِكَ فَأَمۡطِرۡ عَلَيۡنَا حِجَارَةٗ مِّنَ ٱلسَّمَآءِ أَوِ ٱئۡتِنَا بِعَذَابٍ أَلِيمٖ
Và hãy nhớ khi chúng thưa: “Ôi Allah! Nếu (Qur'an) này là Chân Lý do Ngài ban xuống thì xin Ngài hãy làm cho mưa đá đổ từ trên trời xuống đè lên chúng tôi hoặc mang một hình phạt đau đớn nào đến trừng phạt chúng tôi!”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَمَا كَانَ ٱللَّهُ لِيُعَذِّبَهُمۡ وَأَنتَ فِيهِمۡۚ وَمَا كَانَ ٱللَّهُ مُعَذِّبَهُمۡ وَهُمۡ يَسۡتَغۡفِرُونَ
Và Allah sẽ không trừng phạt chúng trong lúc Ngươi đang sống giữa bọn chúng và Ngài sẽ không trừng phạt chúng trong lúc chúng đang cầu xin được tha thứ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അൻഫാൽ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക