വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (1) അദ്ധ്യായം: സൂറത്ത് യൂനുസ്

Chương Yunus

സൂറത്തിൻ്റെ ഉദ്ദേശ്യങ്ങളിൽ പെട്ടതാണ്:
تقرير النبوة بالأدلة، ودعوة المكذبين للإيمان مع تهديدهم بالعذاب.
Tuyên bố sứ mạng Nabi với các bằng chứng và kêu gọi những người phủ nhận tin tưởng cùng với việc đe dọa họ về sự trừng phạt

الٓرۚ تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡحَكِيمِ
Alif. Lam. Ra. Những chữ cái mở đầu như thế này đã được nói trước đây ở đầu chương Al-Baqarah. Những câu Kinh trong chương này là những câu Kinh của Qur'an mạch lạc, chính xác, chứa đựng sự khôn ngoan và các giáo luật.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• إثبات نبوة النبي صلى الله عليه وسلم وأن إرساله أمر معقول لا عجب فيه .
* Khẳng định sứ mạng của Nabi [cầu xin bình an và phúc lành đến Người] và việc cử Người đến là rất đỗi bình thường không có gì là đáng ngạc nhiên cả.

• خلق السماوات والأرض ومن فيهما، وتدبير الأمر، وتقدير الأزمان واختلاف الليل والنهار كلها آيات عظيمة دالة على ألوهية الله سبحانه.
* Việc tạo hóa các tầng trời, trái đất và những gì giữa chúng, việc quản lý, việc định lượng thời gian và sự khác biệt giữa đêm và ngày, tất cả những dấu hiệu vĩ đại đó chứng minh thuộc tính duy nhất Tối Cao của Allah.

• الشفاعة يوم القيامة لا تكون إلا لمن أذن له الله، ورضي قوله وفعله.
* Sự can thiệp, biện hộ vào Ngày Phán Xét sẽ không diễn ra ngoại trừ người nào mà Allah cho phép và được Ngài hài lòng về lời nói và hành động của y.

• تقدير الله عز وجل لحركة الشمس ولمنازل القمر يساعد على ضبط التاريخ والأيام والسنين.
* Allah Tối Cao quy định sự chuyển động của mặt trăng và mặt trời để giúp cho việc tính thời gian, ngày và năm.

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (1) അദ്ധ്യായം: സൂറത്ത് യൂനുസ്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക