വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (64) അദ്ധ്യായം: സൂറത്ത് യൂസുഫ്
قَالَ هَلۡ ءَامَنُكُمۡ عَلَيۡهِ إِلَّا كَمَآ أَمِنتُكُمۡ عَلَىٰٓ أَخِيهِ مِن قَبۡلُ فَٱللَّهُ خَيۡرٌ حَٰفِظٗاۖ وَهُوَ أَرۡحَمُ ٱلرَّٰحِمِينَ
Cha họ bảo: Chẳng phải Cha đã tin tưởng mà giao nó cho các con giống như Cha đã từng tin tưởng và giao người anh ruột của nó: Yusuf trước đó ư?! Quả thật, Cha đã tin tưởng các con, và các con đã hứa là sẽ bảo vệ nó, rồi các con lại không thực hiện được lời hứa, Cha không còn niềm tin vào các con nữa, và Ta chỉ thật sự tin nơi Allah, vì Ngài là Đấng trông nom tốt nhất cho ai muốn được chăm nom, và Khoan dung cho những ai cần khoan dung
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• الأمر بالاحتياط والحذر ممن أُثِرَ عنه غدرٌ، وقد ورد في الحديث الصحيح: ((لَا يُلْدَغُ المُؤْمِنٌ مِنْ جُحْرٍ وَاحِدٍ مَرَّتَيْنِ))، [أخرجه البخاري ومسلم].
Lệnh phải đề phòng và cẩn thận với những người có biểu hiệu sự phản bội. Và quả thật nó đã được đề cập trong Hadith xác thực rằng một người có đức tin sẽ không bị cắn hai lần từ một lỗ. (Al-Bukhari và Muslim)

• من وجوه الاحتياط التأكد بأخذ المواثيق المؤكدة باليمين، وجواز استحلاف المخوف منه على حفظ الودائع والأمانات.
* Trong những khía cạnh của biện pháp phòng ngừa là đảm bảo lời tuyên thệ, và được phép yêu cầu lời thề đối với người mà ta sợ để họ giữ lời và tạo lòng tin

• يجوز لطالب اليمين أن يستثني بعض الأمور التي يرى أنها ليست في مقدور من يحلف اليمين.
* Được phép yêu cầu lập lời thề ngoại trừ những việc mà ta biết rõ nó không thể thề

• من الأخذ بالأسباب الاحتياط من المهالك.
* Có những nguyên do để đề phòng kẻ xấu

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (64) അദ്ധ്യായം: സൂറത്ത് യൂസുഫ്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക