വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (66) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ ബഖറഃ
فَجَعَلۡنَٰهَا نَكَٰلٗا لِّمَا بَيۡنَ يَدَيۡهَا وَمَا خَلۡفَهَا وَمَوۡعِظَةٗ لِّلۡمُتَّقِينَ
TA đã trừng phạt cái thị trấn vượt giới hạn của TA để làm một bài học cho các thị trấn khác và cho những ai sau này và TA cũng lấy đó làm sự nhắc nhở đến những ai ngay chính sợ sự trừng phạt của TA.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• الحُكم المذكور في الآية الأولى لِمَا قبل بعثة النبي صلى الله عليه وسلم، وأما بعد بعثته فإن الدين المَرْضِيَّ عند الله هو الإسلام، لا يقبل غيره، كما قال الله تعالى: ﴿ وَمَنْ يَبْتَغِ غَيْرَ الْإِسْلَامِ دِينًا فَلَنْ يُقْبَلَ مِنْه ﴾ (آل عمران: 85).
Giới luật được đề cập đến ở câu Kinh thứ nhất là cho thời đại trước sứ mạng của Thiên Sứ Muhammad còn sau khi Người nhận lãnh sứ mạng Thiên Sứ thì tôn giáo được Allah hài lòng chỉ có Islam, Ngài không chấp nhận bất kỳ tôn giáo nào khác như Ngài đã phán: {Và ai tìm kiếm một tôn giáo nào khác ngoài Islam thì y không bao giờ được chấp nhận} (Chương 3 - Ali-'Imran: 85).

• قد يُعَجِّلُ الله العقوبة على بعض المعاصي في الدنيا قبل الآخرة؛ لتكون تذكرة يتعظ بها الناس فيحذروا مخالفة أمر الله تعالى.
Allah có thể giáng hình phạt xuống một số người nghịch lại lệnh của Ngài ngay trên trần gian này trước khi họ chuyển đến cuộc sống cõi Đời Sau nhằm nhắc nhở nhân loại để họ thức tỉnh mà tránh xa việc trái lệnh và bất tuân Ngài.

• أنّ من ضيَّق على نفسه وشدّد عليها فيما ورد موسَّعًا في الشريعة، قد يُعاقَبُ بالتشديد عليه.
Một trong những điều làm khó bản thân là cố đòi sự cụ thể hóa trong giáo lý và có thể còn bị trừng phạt bởi sự thắc mắc và đòi hỏi quá nhiều.

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (66) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ ബഖറഃ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക