വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (9) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ അൻബിയാഅ്
ثُمَّ صَدَقۡنَٰهُمُ ٱلۡوَعۡدَ فَأَنجَيۡنَٰهُمۡ وَمَن نَّشَآءُ وَأَهۡلَكۡنَا ٱلۡمُسۡرِفِينَ
Rồi sau đó, TA (Allah) đã chứng thực với các vị Thiên Sứ cũng như các vị Nabi của TA về những gì mà TA đã hứa với họ. Đó là TA đã cứu họ và những ai TA muốn trong số những người có đức tin khỏi sự diệt vong, TA đã tiêu diệt những kẻ vượt quá giới hạn bởi sự vô đức tin của chúng nơi TA và bởi những tội lỗi mà chúng đã làm.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• قُرْب القيامة مما يستوجب الاستعداد لها.
Ngày Tận Thế hay Ngày Phục Sinh đang tiến lại gần, đó là một trong những điều bắt buộc nhân loại phải chuẩn bị và sẵn sàng cho Ngày đó.

• انشغال القلوب باللهو يصرفها عن الحق.
Trái tim bận rộn với những thú vui sẽ rời xa điều Chân Lý.

• إحاطة علم الله بما يصدر من عباده من قول أو فعل.
Kiến thức của Allah bao trùm tất cả mọi thứ, Ngài biết rõ và thông toàn mọi lời nói và hành động của đám bề tôi của Ngài.

• اختلاف المشركين في الموقف من النبي صلى الله عليه وسلم يدل على تخبطهم واضطرابهم.
Việc những người thờ đa thần phản kháng chống lại Thiên Sứ Muhammad ﷺ chỉ biểu hiện cho sự mất bình tĩnh và sự phá rối của họ.

• أن الله مع رسله والمؤمنين بالتأييد والعون على الأعداء.
Allah luôn bên cạnh giúp đỡ và phù hộ các vị Thiên Sứ của Ngài cũng như những người có đức tin chống lại kẻ thù của họ.

• القرآن شرف وعز لمن آمن به وعمل به.
Kinh Qur'an mang lại sự cao quý và vinh dự cho những ai tin và làm theo Nó.

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (9) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ അൻബിയാഅ്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക