വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (36) അദ്ധ്യായം: സൂറത്ത് ഗാഫിർ
وَقَالَ فِرۡعَوۡنُ يَٰهَٰمَٰنُ ٱبۡنِ لِي صَرۡحٗا لَّعَلِّيٓ أَبۡلُغُ ٱلۡأَسۡبَٰبَ
Và Fir-'awn ra lệnh với tên cận thần của hắn: Hỡi Haman! Thần hãy xây cho trẫm một cái tháp cao, hi vọng trẫm có thể đến giáp hết các con đường
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• الجدال لإبطال الحق وإحقاق الباطل خصلة ذميمة، وهي من صفات أهل الضلال.
* Việc tranh cãi nhằm để dập tắt sự thật và thúc ép phải theo điều gian dối, chính là một trong những tính cách của kẻ lầm lạc

• التكبر مانع من الهداية إلى الحق.
* Tính ngang tàn bướng bỉnh là tấm rào ngăn cản không cho đến được sự chỉ đạo của chân lý.

• إخفاق حيل الكفار ومكرهم لإبطال الحق.
* Allah sẽ làm tiêu tan những trò gian trá của những kẻ bất tuân lẫn mưu đồ của chúng hầu dập tắt chân lý

• وجوب الاستعداد للآخرة، وعدم الانشغال عنها بالدنيا.
* Bắt buộc phải chuẩn bị những việc làm ngoan đạo cho cuộc sống Đời Sau và không được quên lãng nó với sự say mê của đời sống trần tục này

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (36) അദ്ധ്യായം: സൂറത്ത് ഗാഫിർ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക