വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (88) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ അൻആം
ذَٰلِكَ هُدَى ٱللَّهِ يَهۡدِي بِهِۦ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦۚ وَلَوۡ أَشۡرَكُواْ لَحَبِطَ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Những gì mà họ được hướng dẫn là do sự phù hộ của Allah dành cho những ai Ngài muốn trong đám bề tôi của Ngài, và nếu họ tổ hợp với Allah một thần linh nào cùng với Ngài thì tất các việc làm của họ đều trở nên vô giá trị bởi sự tổ hợp hủy hoại các việc làm ngoan đạo.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• من فضائل التوحيد أنه يضمن الأمن للعبد، خاصة في الآخرة حين يفزع الناس.
Một trong những phúc lành của Tawhid là nó bảo đảm an toàn cho người bề tôi, đặc biệt là vào cõi Đời Sau khi nhân loại đối diện với nỗi sợ hãi.

• تُقَرِّر الآيات أن جميع من سبق من الأنبياء إنما بَلَّغوا دعوتهم بتوفيق الله تعالى لا بقدرتهم.
Các câu Kinh khẳng định rằng tất các vị Nabi trước kia, sự truyền bá của họ là được sự phù hộ của Allah chứ không phải do khả năng của họ.

• الأنبياء يشتركون جميعًا في الدعوة إلى توحيد الله تعالى مع اختلاف بينهم في تفاصيل التشريع.
Tất cả Nabi đều kêu gọi đến với sự thờ phượng Allah duy nhất, mặc dù giữa họ có khác nhau về các chi tiết trong bộ luật.

• الاقتداء بالأنبياء سنة محمودة، وخاصة في أصول التوحيد.
Việc đi theo các vị Nabi là con đường đáng được khen ngợi, đặc biệt đối với căn bản Tawhid (độc tôn Allah).

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (88) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ അൻആം
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക