വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ ആയത്ത്: (3) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ ജുമുഅഃ
وَءَاخَرِينَ مِنۡهُمۡ لَمَّا يَلۡحَقُواْ بِهِمۡۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Và Ngài cũng cử phải Y đến với những cộng đồng khác đã chưa nhập cùng với họ tức chưa gia nhập Islam từ những người Ả-rập và không phải Ả-rập. Và Allah là Đấng Toàn Năng không một ai (vật gì) có thể vượt qua quyền năng của Ngài, Ngài là Đấng Sáng Suốt và Khôn Ngoan trong lời nói và hành động.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ഈ പേജിലെ ആയത്തുകളിൽ നിന്നുള്ള പാഠങ്ങൾ:
• عظم منة النبي صلى الله عليه وسلم على البشرية عامة وعلى العرب خصوصًا، حيث كانوا في جاهلية وضياع.
* Ân huệ vĩ đại qua việc cử phái Thiên Sứ Muhammad đến với nhân loại nói chung và người Ả-rập nói riêng trong khi trước đó họ ngu muội và lầm lạc.

• الهداية فضل من الله وحده، تطلب منه وتستجلب بطاعته.
* Sự hướng dẫn là ân huệ chỉ đến từ một mình Allah, phải cầu xin nó từ Ngài và chỉ đạt được nó bằng sự phục tùng Ngài.

• تكذيب دعوى اليهود أنهم أولياء الله؛ بتحدّيهم أن يتمنوا الموت إن كانوا صادقين في دعواهم لأن الولي يشتاق لحبيبه.
* Bác bỏ lời tuyên bố điêu ngoa của đám người Do Thái tự nhận mình là những người được sự bảo hộ của Allah; thách đố họ mong muốn cái chết nếu họ là người nói thật trong lời tuyên bố của mình để họ sớm trở về trình diện với Đấng bảo hộ của mình.

 
പരിഭാഷ ആയത്ത്: (3) അദ്ധ്യായം: സൂറത്തുൽ ജുമുഅഃ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

അൽ മുഖ്തസ്വർ ഫീ തഫ്സീറിൽ ഖുർആനിൽ കരീം (വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം). മർകസ് തഫ്സീർ പുറത്തിറക്കിയത്.

അടക്കുക