Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: ന്നഹ്ൽ   ആയത്ത്:
وَٱللَّهُ جَعَلَ لَكُم مِّنۢ بُيُوتِكُمۡ سَكَنٗا وَجَعَلَ لَكُم مِّن جُلُودِ ٱلۡأَنۡعَٰمِ بُيُوتٗا تَسۡتَخِفُّونَهَا يَوۡمَ ظَعۡنِكُمۡ وَيَوۡمَ إِقَامَتِكُمۡ وَمِنۡ أَصۡوَافِهَا وَأَوۡبَارِهَا وَأَشۡعَارِهَآ أَثَٰثٗا وَمَتَٰعًا إِلَىٰ حِينٖ
Chính Allah đã ban cho các ngươi những ngôi nhà để các ngươi nghỉ ngơi và Ngài đã ban sự nghỉ ngơi cho các ngươi trong những chiếc lều được làm từ da của gia súc mà các ngươi dễ dàng mang theo trong ngày di chuyển và trong ngày dừng chân. Từ lông, tóc của chúng, Ngài đã ban cho các ngươi đồ đạc và vật dụng trong một thời gian.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱللَّهُ جَعَلَ لَكُم مِّمَّا خَلَقَ ظِلَٰلٗا وَجَعَلَ لَكُم مِّنَ ٱلۡجِبَالِ أَكۡنَٰنٗا وَجَعَلَ لَكُمۡ سَرَٰبِيلَ تَقِيكُمُ ٱلۡحَرَّ وَسَرَٰبِيلَ تَقِيكُم بَأۡسَكُمۡۚ كَذَٰلِكَ يُتِمُّ نِعۡمَتَهُۥ عَلَيۡكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تُسۡلِمُونَ
Chính Allah đã ban bóng mát cho các ngươi từ một số thứ mà Ngài đã tạo ra (như cây cối); Ngài đã tạo cho các ngươi từ những quả núi những cái hang (để làm nơi trú ẩn); Ngài đã ban cho các ngươi những bộ quần áo bảo vệ khỏi nắng nóng cũng như những chiếc áo giáp bảo vệ các ngươi trong trận chiến. Như thế đó, Ngài hoàn thành ân huệ của Ngài cho các ngươi, mong các ngươi có thể phục tùng Ngài.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَإِن تَوَلَّوۡاْ فَإِنَّمَا عَلَيۡكَ ٱلۡبَلَٰغُ ٱلۡمُبِينُ
Nếu chúng quay đi thì thật ra nhiệm vụ của Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) chỉ là truyền đạt (thông điệp) rõ ràng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَعۡرِفُونَ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ ثُمَّ يُنكِرُونَهَا وَأَكۡثَرُهُمُ ٱلۡكَٰفِرُونَ
(Những kẻ đa thần) nhận ra các ân huệ của Allah nhưng từ chối thừa nhận chúng, và hầu hết chúng là những kẻ vô ơn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَيَوۡمَ نَبۡعَثُ مِن كُلِّ أُمَّةٖ شَهِيدٗا ثُمَّ لَا يُؤۡذَنُ لِلَّذِينَ كَفَرُواْ وَلَا هُمۡ يُسۡتَعۡتَبُونَ
Vào Ngày Phục Sinh, mỗi cộng đồng đều được TA đưa ra một nhân chứng. Lúc đó, những kẻ vô đức tin không được phép (biện minh) cũng như không được cáo lỗi sửa mình.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذَا رَءَا ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ ٱلۡعَذَابَ فَلَا يُخَفَّفُ عَنۡهُمۡ وَلَا هُمۡ يُنظَرُونَ
Khi những kẻ làm điều sai quấy nhìn thấy hình phạt, nó sẽ không được giảm nhẹ cho họ và họ cũng không được tạm nghỉ xả hơi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذَا رَءَا ٱلَّذِينَ أَشۡرَكُواْ شُرَكَآءَهُمۡ قَالُواْ رَبَّنَا هَٰٓؤُلَآءِ شُرَكَآؤُنَا ٱلَّذِينَ كُنَّا نَدۡعُواْ مِن دُونِكَۖ فَأَلۡقَوۡاْ إِلَيۡهِمُ ٱلۡقَوۡلَ إِنَّكُمۡ لَكَٰذِبُونَ
Khi những kẻ đa thần nhìn thấy các thần linh ngụy tạo mà chúng đã dựng lên thành đối tác (ngang hàng với Allah), chúng nói: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, đây là những thần linh mà bầy tôi đã cầu nguyện ngoài Ngài trước đây.” (Các thần linh ngụy tạo đó) phản bác lại chúng, nói: “Các ngươi là những tên nói dối.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَلۡقَوۡاْ إِلَى ٱللَّهِ يَوۡمَئِذٍ ٱلسَّلَمَۖ وَضَلَّ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Vào Ngày hôm đó, (những kẻ đa thần) sẽ qui phục trước Allah và mọi thứ (thần linh) mà chúng bịa ra sẽ biến mất.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: ന്നഹ്ൽ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക