Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മർയം   ആയത്ത്:
أَفَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي كَفَرَ بِـَٔايَٰتِنَا وَقَالَ لَأُوتَيَنَّ مَالٗا وَوَلَدًا
(Chắc có lẽ) Ngươi (hỡi Muhammad,) đã thấy kẻ vô đức tin nơi những Lời Mặc Khải của TA khẳng định: “Chắc chắn tôi sẽ được ban cấp của cải và con cái (sau khi được phục sinh)”.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَطَّلَعَ ٱلۡغَيۡبَ أَمِ ٱتَّخَذَ عِندَ ٱلرَّحۡمَٰنِ عَهۡدٗا
Há y đã nhìn thấu điều vô hình hay phải chẳng y đã nhận được một Lời Cam Kết nào đó từ nơi Đấng Độ Lượng?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
كَلَّاۚ سَنَكۡتُبُ مَا يَقُولُ وَنَمُدُّ لَهُۥ مِنَ ٱلۡعَذَابِ مَدّٗا
Sự việc chắc chắn không phải như thế! TA sẽ cho ghi sổ điều mà y nói và sẽ tăng thêm hình phạt đối với y.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَنَرِثُهُۥ مَا يَقُولُ وَيَأۡتِينَا فَرۡدٗا
TA sẽ thừa kế y về những gì y nói và y sẽ phải đến trình diện TA đơn độc một mình.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱتَّخَذُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ ءَالِهَةٗ لِّيَكُونُواْ لَهُمۡ عِزّٗا
Họ (những kẻ đa thần) đã nhận lấy các thần linh khác ngoài Allah mục đích nhờ chúng phù hộ cho họ có được quyền uy và thế lực.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
كَلَّاۚ سَيَكۡفُرُونَ بِعِبَادَتِهِمۡ وَيَكُونُونَ عَلَيۡهِمۡ ضِدًّا
Sự việc chắc chắn không như họ đã tưởng! Những thần linh đó sẽ phủ nhận sự thờ phượng của họ và chúng sẽ trở thành những kẻ chống lại họ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّآ أَرۡسَلۡنَا ٱلشَّيَٰطِينَ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ تَؤُزُّهُمۡ أَزّٗا
Chẳng lẽ Ngươi (Muhammad) không thấy việc TA đã gửi những tên Shaytan đến với những kẻ vô đức tin hầu xúi giục họ làm điều phản nghịch hay sao?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَلَا تَعۡجَلۡ عَلَيۡهِمۡۖ إِنَّمَا نَعُدُّ لَهُمۡ عَدّٗا
Cho nên, Ngươi (Muhammad) chớ vội (cầu mong sự trừng phạt) giáng lên họ. Thật ra TA chỉ gia hạn cho họ một số ngày nhất định mà thôi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَوۡمَ نَحۡشُرُ ٱلۡمُتَّقِينَ إِلَى ٱلرَّحۡمَٰنِ وَفۡدٗا
Vào Ngày mà TA sẽ triệu tập những người ngoan đạo thành một phái đoàn đến trình diện Đấng Độ Lượng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَنَسُوقُ ٱلۡمُجۡرِمِينَ إِلَىٰ جَهَنَّمَ وِرۡدٗا
TA sẽ lùa những kẻ tội lỗi đến Hỏa Ngục như một đàn thú.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّا يَمۡلِكُونَ ٱلشَّفَٰعَةَ إِلَّا مَنِ ٱتَّخَذَ عِندَ ٱلرَّحۡمَٰنِ عَهۡدٗا
Họ không có quyền can thiệp cho nhau ngoại trừ người nào đã nhận từ Đấng Độ Lượng sự Giao Ước (đức tin nơi Ngài và nơi vị Thiên Sứ của Ngài).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَقَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَلَدٗا
Và họ (Do Thái, Thiên Chúa và một số kẻ đa thần) nói: “Đấng Độ Lượng đã có một đứa con trai.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّقَدۡ جِئۡتُمۡ شَيۡـًٔا إِدّٗا
Quả thật các ngươi (hỡi những kẻ đã nói lời đó) đã mang đến một điều sàm bậy quá mức.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
تَكَادُ ٱلسَّمَٰوَٰتُ يَتَفَطَّرۡنَ مِنۡهُ وَتَنشَقُّ ٱلۡأَرۡضُ وَتَخِرُّ ٱلۡجِبَالُ هَدًّا
Các tầng trời gần như muốn vỡ tung, trái đất gần như muốn nứt ra làm hai và những quả núi gần như muốn sụp đổ từ lời nói đó.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَن دَعَوۡاْ لِلرَّحۡمَٰنِ وَلَدٗا
Họ đã bịa đặt cho Đấng Độ Lượng có con trai.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَمَا يَنۢبَغِي لِلرَّحۡمَٰنِ أَن يَتَّخِذَ وَلَدًا
Và thật không hợp lẽ chút nào khi cho rằng Đấng Độ Lượng có một đứa con trai.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِن كُلُّ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ إِلَّآ ءَاتِي ٱلرَّحۡمَٰنِ عَبۡدٗا
Bởi quả thật tất cả những ai trong các tầng trời và trái đất đều đến trình diện Đấng Độ Lượng như một người bề tôi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّقَدۡ أَحۡصَىٰهُمۡ وَعَدَّهُمۡ عَدّٗا
Quả thật, Ngài đã kiểm kê và đánh số họ một cách chính xác, (không điều gì của họ che giấu được Ngài).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَكُلُّهُمۡ ءَاتِيهِ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فَرۡدًا
Và vào Ngày Phục Sinh, từng người đơn lẻ đến trình diện Ngài.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മർയം
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക